Bệnh viện KPJ Sabah Specialist ban đầu có tên gọi là Trung tâm y tế Sabah hoặc viết tắt là SMC, là một tên tuổi tại địa phương Sabahans Malaysia và bệnh nhân trong khu vực tìm kiếm về dịch vụ y tế tư nhân chất lượng, giá cả phải chăng và tiện nghi. Bệnh viện được xây dựng và thiết kế với mục tiêu trở thành một trung tâm y tế tất cả trong một, cung cấp hàng loạt các dịch vụ y tế cho bệnh nhân ngoại trú và nội trú được chăm sóc sức khỏe toàn diện, từ phòng ngừa, chẩn đoán, can thiệp và cho đến điều trị nhiều loại bệnh. Bệnh viện tuân thủ các điều kiện gắt gao trong thủ tục gây mê trong phẫu thuật, với cơ sở vật chất tân tiến.
Tên | Chứng nhận: | Chuyên khoa: | Chuyên khoa phụ | |
---|---|---|---|---|
Dr. Goh Choon Seng | MBBS, AM M.MED., ANAES, FANZCA | Nhi khoa | Gây mê | Xem |
Dr. Lee Shiuh Fee | MBBS, M.MED. ANAES. | Nhi khoa | Gây mê | Xem |
Dr. Yap Fook Yee | MBBch, BAO, BA, Master of Anaesthesiology | Nhi khoa | Gây mê | Xem |
Dr. Anif Gul Bin Alif Gul | MBBS, Master of Anesthsiology | Nhi khoa | Gây mê | Xem |
Dr. Philip Lim Nyuk Sing | MBBS, MRCP | Tim mạch | - | Xem |
Dr. Rowland Chin Wee Ming | B.Sc(Medicine), MBBS(UNSW, SYDNEY), MRCP(UK) Fellowship in Interventional Cardiology(Monash, Australia) | Tim mạch | - | Xem |
Dr. Edward Sia Hock Nung | MBBS, MRCP | Tim mạch | - | Xem |
Dr David Tang Teik Yew | MBBS (India), FRCS (Edinburgh, UK), AM | Tim mạch | - | Xem |
Dr. Goh Say Wee | MBBS (University of Dibrugarh), FRCS Otorhinolaryngology (Edinburgh), FAAOHNS (Fellow of American Academy of Otorhinolaryngology - Head & Neck Surgery) | Tai Mũi Họng | - | Xem |
Dr Fung Yin Khet | MB. ChB, MRCP | Nội tiết | - | Xem |
Dr. Chin Su Kiun | MBChB(Aberdeen, UK)MRCP(Ireland), AM(Malaysia), Fellowship in Gastroenterology(MOH) | Hệ tiêu hóa | - | Xem |
Dr. Nerenthran Loganathan | MBBS (M`LORE), FAGE (M`PAL), M.MED. INT. MED. (UM), CMIA (M`SIA), GCP (M`SIA) Fellowship of Gastroenterology and Hepatology, Kementerian Kesihatan Malaysia | Hệ tiêu hóa | - | Xem |
Datuk Dr Jayaram A/L N. S. Menon | MBBS, MRCP (UK), FRCP (Edin), FRCP (Lond) AM | Hệ tiêu hóa | - | Xem |
Dr. Augustine C K Tiong | MBBS, Hons, FRCS, AM | Phẫu thuật tổng quát | - | Xem |
Dr. Chong Eng Leong | MBBS(Sydney), FRCS(Edinburgh) | Phẫu thuật tổng quát | - | Xem |
Dr. Peter Ong Ming Chong | MBBS (Melbourne University), FRCS (Edinburgh) | Phẫu thuật tổng quát | - | Xem |
Dr. Ramu Palaniappan | MBBS (1988-1994) Stanley Medical College, Madras. - M.S. (Gen. Surgery) 1996-1996 - Madurai Medical College. | Phẫu thuật tổng quát | - | Xem |
Dr Siti Zubaidah Binti Sharif | MD (UKM), MS (UKM) | Phẫu thuật tổng quát | - | Xem |
Dr. David Wong Hock Khiam ????? | 09/2008 MBA (Hospital management), Australia. 12/2006 Certificate of Critical and Emergency Care Medicine, Taiwan R.O.C. | Y khoa tổng quát | Kiểm tra sức khỏe toàn diện | Xem |
Dr. Murugan Soundara Rajan | MBBS, University of Madras (1980), MD, Gen. Medicine, India (1986) | Y khoa tổng quát | Tư vấn chung | Xem |
Dr Raj Kumar A/L Notaney Kartar | MBBS, MRCP(Ireland) | Y khoa tổng quát | Tư vấn bác sĩ đa khoa | Xem |
Dr. Chiam Yaw Yung ??? | MBBS BAO (Ireland), MRCP (UK), Board Certified Hematologist (Singapore) | Y khoa tổng quát | - | Xem |
Dr Bharathan Thevarajah | MBBS, MRCP, Post Graduate Training in Nephrology | Nhi khoa | Thận học (điều trị các rối loạn và bệnh lý thận) | Xem |
Dr. Kenneth Wu Soon Tak | CCT Neph (UK), CCT Int Med (UK), Post Research MD (UK), Dip Post Research (UK), MRCP (UK), MBChB (UK) | Nhi khoa | Thận học (điều trị các rối loạn và bệnh lý thận) | Xem |
Dr Chia Yuen Kang | MD(UWO CA),MRCP(UK), M.MED (NUS SG), Fellowship in Neurology (MAL),(NNI SG) | Não bộ và thần kinh | Phẫu thuật thần kinh | Xem |
Dr Pullivendhan Sellamuthu | MBBS, FRCS (Surgical Neurology) | Não bộ và thần kinh | Phẫu thuật thần kinh | Xem |
Prof. Datuk Dr Ajaz Ahmad Bin Nabijan | MAM(Msia), MBBS(IND), FRCOG(London), FICS(USA) | Sản phụ khoa | - | Xem |
Dr. Krishen Kumar Devaser | MBBS, MRCOG | Sản phụ khoa | Phẫu thuật phụ khoa trị các vấn đề vùng chậu | Xem |
Dr Mary J Makanjang | MD, MOG (UKM); Fellowship in Gynae-oncology (Japan); Certified gynae-oncologist (CGO) | Sản phụ khoa | Phẫu thuật phụ khoa trị các vấn đề vùng chậu | Xem |
Datuk Dr. Rajagopal A/L Sundra Pather | Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery (University Of Mysore India), Membership Royal College of Obstetrician & Gynaecologists, Fellowship Royal College of Obstetrician & Gynaecologists. | Sản phụ khoa | - | Xem |
Dr. Joseph Lau Hui Lung | MBBS, BSc (Med), MRCOG | Sản phụ khoa | - | Xem |
Dr Lim Keok Tang | MD(UKM), MRCOG(Lond) | Sản phụ khoa | - | Xem |
Dato Dr. Jaswant Singh | MBBS (Kash), DMRT (UK), Dip. in Palliative Medicine | Ung thư | - | Xem |
Dr. Daren Teoh Choon Yu | BMed Sci, BMBS Nottingham University, UK , MRCP (UK), FRCR (UK), CCST (UK) | Ung thư | - | Xem |
Dr. Mona S H Ngui | M.D. TAIWAN, Koushiung Medical College LRCP, LRCS (Scottish triple qualification) D.O (Royal College of Dublin) | Nhãn khoa | - | Xem |
Dr. Chin Kel Vin | Doctor of Medicine (MD) , University of Alberta, Canada. – Masters of Surgery (Ophthalmology) (MS) , Universiti Kebangsaan Malaysia – 2008 | Nhãn khoa | - | Xem |
Dr Sharon Darrell Manohari Paulraj | MBBS(Lond), FRCS (Glasgow), FRC Opth(UK) | Nhãn khoa | - | Xem |
Dr Dayang Sayalam | MBBS (UM), M.S (Ophthal) UKM | Nhãn khoa | - | Xem |
Dr Heng Aik Cheng | MB, Bch, BAO, FRCS, CIME | Phẫu thuật chỉnh hỉnh | - | Xem |
Dr. Tribhuvan N Sharma | MBBS(Man), Master of Surgery, Orthopaedic(UKM), Fellowship Arthroplasty(Malaya), CMIA(Mal) | Phẫu thuật chỉnh hỉnh | - | Xem |
Datuk Dr. M. Z Atun Wee | LRCP (Lon), MRCS(Eng), MB.ChB(Leeds),FRCS(Ire), FRCS(Ed), EMST Diploma | Phẫu thuật chỉnh hỉnh | - | Xem |
Dr. Chidambaran A/L Sambandam | MBBS, MS(Ortho) | Phẫu thuật chỉnh hỉnh | - | Xem |
Dr. Liaw Yun Haw | MB, BCH, BAO (National University of IRELAND), MRCP PAEDS, MRCPCH | Nhi khoa | - | Xem |
Dr. Joanne Lee Guey Feng | MBBS (IMU), MRCPCH (UK/SINGAPORE) | Nhi khoa | Phẫu thuật cho bệnh nhi | Xem |
Dr. Charles Lee | MBBS, FRCS(Edin), FRCS(Glasg), FRCS(Ire.) | Phẫu thuật thẩm mỹ | - | Xem |
Dr Kumaraswami Kannan | MBBS, MM.Med (Psy) | Y khoa tổng quát | - | Xem |
Dr. K Ravi Madalam | MBBS, MD | Nhi khoa | Khoa xạ | Xem |
Dr Hoari Krishnan | Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery (M.B.B.S) Manipal Academy of Higher Education, Manipal, Karnataka . India. April,1996 | Phẫu thuật chỉnh hỉnh | Điều trị chấn thương nghề nghiệp và thể thao | Xem |
Dr. Law Ngo Chew | MBBS, FRCS(Glasgow) | Phẫu thuật tổng quát | - | Xem |
Dr. G T Rajendran A/L Kumaran Gopalan | MBBS, Ijazah Sarjana Otorhinolaringologi | Phẫu thuật tổng quát | - | Xem |
Dr. Somasundaram Singaram | MBBS (1988) FRCS (1995) Urology 2000 & one year in Bistrol UK. | Hệ thống tiết niệu - sinh dục | - | Xem |
Dr Benjamin Leong Dak Keung | Mb BCh Bao(Hons), LRCSI & PI(Dublin), MRCS (Edinburgh), MS(Malaya), AM, Fellowship in Vascular and Endovascular Surgery (MOH), Malaysia & Royal Perth Hospital, Australia) | Tim mạch | Phẫu thuật mạch máu | Xem |
Tên | Chứng nhận: | Chuyên khoa: | Chuyên khoa phụ | |
---|---|---|---|---|
Dr. Goh Choon Seng | MBBS, AM M.MED., ANAES, FANZCA | Nhi khoa | Gây mê | Xem |
Dr. Lee Shiuh Fee | MBBS, M.MED. ANAES. | Nhi khoa | Gây mê | Xem |
Dr. Yap Fook Yee | MBBch, BAO, BA, Master of Anaesthesiology | Nhi khoa | Gây mê | Xem |
Dr. Anif Gul Bin Alif Gul | MBBS, Master of Anesthsiology | Nhi khoa | Gây mê | Xem |
Dr. Philip Lim Nyuk Sing | MBBS, MRCP | Tim mạch | - | Xem |
Dr. Rowland Chin Wee Ming | B.Sc(Medicine), MBBS(UNSW, SYDNEY), MRCP(UK) Fellowship in Interventional Cardiology(Monash, Australia) | Tim mạch | - | Xem |
Dr. Edward Sia Hock Nung | MBBS, MRCP | Tim mạch | - | Xem |
Dr David Tang Teik Yew | MBBS (India), FRCS (Edinburgh, UK), AM | Tim mạch | - | Xem |
Dr. Goh Say Wee | MBBS (University of Dibrugarh), FRCS Otorhinolaryngology (Edinburgh), FAAOHNS (Fellow of American Academy of Otorhinolaryngology - Head & Neck Surgery) | Tai Mũi Họng | - | Xem |
Dr Fung Yin Khet | MB. ChB, MRCP | Nội tiết | - | Xem |
Dr. Chin Su Kiun | MBChB(Aberdeen, UK)MRCP(Ireland), AM(Malaysia), Fellowship in Gastroenterology(MOH) | Hệ tiêu hóa | - | Xem |
Dr. Nerenthran Loganathan | MBBS (M`LORE), FAGE (M`PAL), M.MED. INT. MED. (UM), CMIA (M`SIA), GCP (M`SIA) Fellowship of Gastroenterology and Hepatology, Kementerian Kesihatan Malaysia | Hệ tiêu hóa | - | Xem |
Datuk Dr Jayaram A/L N. S. Menon | MBBS, MRCP (UK), FRCP (Edin), FRCP (Lond) AM | Hệ tiêu hóa | - | Xem |
Dr. Augustine C K Tiong | MBBS, Hons, FRCS, AM | Phẫu thuật tổng quát | - | Xem |
Dr. Chong Eng Leong | MBBS(Sydney), FRCS(Edinburgh) | Phẫu thuật tổng quát | - | Xem |
Dr. Peter Ong Ming Chong | MBBS (Melbourne University), FRCS (Edinburgh) | Phẫu thuật tổng quát | - | Xem |
Dr. Ramu Palaniappan | MBBS (1988-1994) Stanley Medical College, Madras. - M.S. (Gen. Surgery) 1996-1996 - Madurai Medical College. | Phẫu thuật tổng quát | - | Xem |
Dr Siti Zubaidah Binti Sharif | MD (UKM), MS (UKM) | Phẫu thuật tổng quát | - | Xem |
Dr. David Wong Hock Khiam ????? | 09/2008 MBA (Hospital management), Australia. 12/2006 Certificate of Critical and Emergency Care Medicine, Taiwan R.O.C. | Y khoa tổng quát | Kiểm tra sức khỏe toàn diện | Xem |
Dr. Murugan Soundara Rajan | MBBS, University of Madras (1980), MD, Gen. Medicine, India (1986) | Y khoa tổng quát | Tư vấn chung | Xem |
Dr Raj Kumar A/L Notaney Kartar | MBBS, MRCP(Ireland) | Y khoa tổng quát | Tư vấn bác sĩ đa khoa | Xem |
Dr. Chiam Yaw Yung ??? | MBBS BAO (Ireland), MRCP (UK), Board Certified Hematologist (Singapore) | Y khoa tổng quát | - | Xem |
Dr Bharathan Thevarajah | MBBS, MRCP, Post Graduate Training in Nephrology | Nhi khoa | Thận học (điều trị các rối loạn và bệnh lý thận) | Xem |
Dr. Kenneth Wu Soon Tak | CCT Neph (UK), CCT Int Med (UK), Post Research MD (UK), Dip Post Research (UK), MRCP (UK), MBChB (UK) | Nhi khoa | Thận học (điều trị các rối loạn và bệnh lý thận) | Xem |
Dr Chia Yuen Kang | MD(UWO CA),MRCP(UK), M.MED (NUS SG), Fellowship in Neurology (MAL),(NNI SG) | Não bộ và thần kinh | Phẫu thuật thần kinh | Xem |
Dr Pullivendhan Sellamuthu | MBBS, FRCS (Surgical Neurology) | Não bộ và thần kinh | Phẫu thuật thần kinh | Xem |
Prof. Datuk Dr Ajaz Ahmad Bin Nabijan | MAM(Msia), MBBS(IND), FRCOG(London), FICS(USA) | Sản phụ khoa | - | Xem |
Dr. Krishen Kumar Devaser | MBBS, MRCOG | Sản phụ khoa | Phẫu thuật phụ khoa trị các vấn đề vùng chậu | Xem |
Dr Mary J Makanjang | MD, MOG (UKM); Fellowship in Gynae-oncology (Japan); Certified gynae-oncologist (CGO) | Sản phụ khoa | Phẫu thuật phụ khoa trị các vấn đề vùng chậu | Xem |
Datuk Dr. Rajagopal A/L Sundra Pather | Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery (University Of Mysore India), Membership Royal College of Obstetrician & Gynaecologists, Fellowship Royal College of Obstetrician & Gynaecologists. | Sản phụ khoa | - | Xem |
Dr. Joseph Lau Hui Lung | MBBS, BSc (Med), MRCOG | Sản phụ khoa | - | Xem |
Dr Lim Keok Tang | MD(UKM), MRCOG(Lond) | Sản phụ khoa | - | Xem |
Dato Dr. Jaswant Singh | MBBS (Kash), DMRT (UK), Dip. in Palliative Medicine | Ung thư | - | Xem |
Dr. Daren Teoh Choon Yu | BMed Sci, BMBS Nottingham University, UK , MRCP (UK), FRCR (UK), CCST (UK) | Ung thư | - | Xem |
Dr. Mona S H Ngui | M.D. TAIWAN, Koushiung Medical College LRCP, LRCS (Scottish triple qualification) D.O (Royal College of Dublin) | Nhãn khoa | - | Xem |
Dr. Chin Kel Vin | Doctor of Medicine (MD) , University of Alberta, Canada. – Masters of Surgery (Ophthalmology) (MS) , Universiti Kebangsaan Malaysia – 2008 | Nhãn khoa | - | Xem |
Dr Sharon Darrell Manohari Paulraj | MBBS(Lond), FRCS (Glasgow), FRC Opth(UK) | Nhãn khoa | - | Xem |
Dr Dayang Sayalam | MBBS (UM), M.S (Ophthal) UKM | Nhãn khoa | - | Xem |
Dr Heng Aik Cheng | MB, Bch, BAO, FRCS, CIME | Phẫu thuật chỉnh hỉnh | - | Xem |
Dr. Tribhuvan N Sharma | MBBS(Man), Master of Surgery, Orthopaedic(UKM), Fellowship Arthroplasty(Malaya), CMIA(Mal) | Phẫu thuật chỉnh hỉnh | - | Xem |
Datuk Dr. M. Z Atun Wee | LRCP (Lon), MRCS(Eng), MB.ChB(Leeds),FRCS(Ire), FRCS(Ed), EMST Diploma | Phẫu thuật chỉnh hỉnh | - | Xem |
Dr. Chidambaran A/L Sambandam | MBBS, MS(Ortho) | Phẫu thuật chỉnh hỉnh | - | Xem |
Dr. Liaw Yun Haw | MB, BCH, BAO (National University of IRELAND), MRCP PAEDS, MRCPCH | Nhi khoa | - | Xem |
Dr. Joanne Lee Guey Feng | MBBS (IMU), MRCPCH (UK/SINGAPORE) | Nhi khoa | Phẫu thuật cho bệnh nhi | Xem |
Dr. Charles Lee | MBBS, FRCS(Edin), FRCS(Glasg), FRCS(Ire.) | Phẫu thuật thẩm mỹ | - | Xem |
Dr Kumaraswami Kannan | MBBS, MM.Med (Psy) | Y khoa tổng quát | - | Xem |
Dr. K Ravi Madalam | MBBS, MD | Nhi khoa | Khoa xạ | Xem |
Dr Hoari Krishnan | Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery (M.B.B.S) Manipal Academy of Higher Education, Manipal, Karnataka . India. April,1996 | Phẫu thuật chỉnh hỉnh | Điều trị chấn thương nghề nghiệp và thể thao | Xem |
Dr. Law Ngo Chew | MBBS, FRCS(Glasgow) | Phẫu thuật tổng quát | - | Xem |
Dr. G T Rajendran A/L Kumaran Gopalan | MBBS, Ijazah Sarjana Otorhinolaringologi | Phẫu thuật tổng quát | - | Xem |
Dr. Somasundaram Singaram | MBBS (1988) FRCS (1995) Urology 2000 & one year in Bistrol UK. | Hệ thống tiết niệu - sinh dục | - | Xem |
Dr Benjamin Leong Dak Keung | Mb BCh Bao(Hons), LRCSI & PI(Dublin), MRCS (Edinburgh), MS(Malaya), AM, Fellowship in Vascular and Endovascular Surgery (MOH), Malaysia & Royal Perth Hospital, Australia) | Tim mạch | Phẫu thuật mạch máu | Xem |